Characters remaining: 500/500
Translation

Cát lũy

  1. Chỉ người vợ lẽ
  2. Kinh thi: Nam hữu cù mộc, cát lũy luy chi; Lạc chi quân tử, phúc luy chi
  3. Nghĩa là: Núi nam cây to giống dây sắn, dây bìm leo lên quanh gốc cây; vợ cả hiền hậu, thiên tính vui vẽ, không bụng ghen tuông, phúc lộc thế nào cũng làm yên vui cho người khác

Comments and discussion on the word "Cát lũy"